Thép thanh vằn

Thép thanh vằn

Quy trình tổng quát sản xuất thép thanh

Thông số kỹ thuật

thép thanh vằn

thanh thép

thép thanh

thep thanh

thép thanh dẹt

thép thương mại

Chỉ tiêu Giá trị
Đường kính D10mm - D36mm
Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam) | JIS (Nhật Bản) | ASTM (Hoa Kỳ)
Mác thép SD 295A | CB 300-V | CB 400-V | CB 500-V | Gr 40 (300) | Gr 60 (420)
Ứng dụng Thép vằn [thép gân] được sử dụng trong công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện...
Cách sử dụng Bấm để xem Hướng dẫn sử dụng
Chi tiết Nhận biết sản phẩm
Thép thanh vằn

Dấu hiệu phân biệt sản phẩm

VIDEO CLIP

VIDEO CLIP

Các chứng chỉ chất lượng

VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS
VAS

THÉP CUỘN, THÉP THANH VẰN THƯƠNG HIỆU THÉP VAS

Tiêu chuẩn
Standard
Đường kính danh nghĩa
Diameter
Tiết diện ngang
Cross section
area (mm)²
Đơn trọng
Unit weight
(kg/m)
Dung sai đơn trọng
Weight tolerance (%)
TCVN 1651-1:2008 D6 28,3 0,222 ± 8
D8 50,3 0,395
TCVN 1651-2:2018 D10 78,5 0,617 ± 6
D12 113 0,888
D14 154 1,210 ± 5
D16 201 1,580
D18 254,5 2,000
D20 314 2,470
D22 380 2,980
D25 491 3,850 ± 4
D28 616 4,83
D32 804 6,310
D36 1018 7,99
JIS G 3112-2010 D10 71,33 0,560 ± 6
D13 126,7 0,995
D16 198,6 1,56 ± 5
D19 286,5 2,25
D22 387,1 3,04
D25 506,7 3,98
D29 642,4 5,04 ± 4
D32 794,2 6,23
ASTM A615 /A615M-20 D10 71 0,560 ± 6
D13 129 0,994
D16 199 1,552
D19 284 1,235
D22 387 3,042
D25 510 3,973
D29 645 5,060
D32 819 6,404
BS 4449:1997 D6 28,3 0,222 ± 9
D8 50,3 0,395 ± 6.5
D10 78,5 0,616
D12 113,1 0,888 ± 4.5
D16 201,1 1,579
D20 314,2 2,466
D25 490,9 3,854
D32 804,2 6,313